Thông tin chung về MC, thuộc hạ, kỹ năng và các định nghĩa đã xuất hiện trong truyện
Độ dài 3,637 từ - Lần cập nhật cuối: 2021-11-28 09:51:25
[*Thông tin chung:
- Tên: Boxxy T. Morningwood
- Chủng tộc: Mimic [Cao cấp]
- Giới tính: Không có
- Tuổi: 3 tháng
- Hội: Không có
- HP: 1047/1047 [+2.3/giây]
- MP: 920/920 [+1.1/giây]
* Chỉ số:
STR: 127 - DEX: 126- AGI: 115 - END: 184 - INT: 184 - WIS: 113 – LCK: 59 – MNT: 116 – CHR: 36.
*Công việc
+ Mimic Lv 33/Tiến độ: 52%
+ Warlock Lv 25/Tiến độ: MAX.
* Danh sách kỹ năng:
+ Ám Sát Lv 6/Tiến độ: 8%
+ Lưu Trữ Lv 5/Tiến độ: 21%
+ Hấp thụ xác chết Lv 5/Tiến độ: 42%
+ Sinh khối Lv 4/Tiến độ: 16%
+ Giáp tự nhiên Lv 2/Tiến độ: 45%
+ Triệu hồi thuộc hạ Lv 7/Tiến độ: 6%
+ Sức mạnh áp đảo Lv 4/Tiến độ: 72%
+ Qủy học Lv 3/Tiến độ: 19%
+ Tinh thể ma thuật Lv 3/Tiến độ: 31%
+ Thay đổi hình dạng Lv 7/Tiến độ: 56%
+ Lén lút Lv 5/Tiến độ: 21%
+ Làm chủ kiếm thuật Lv 6/Tiến độ: 39%
+ Làm chủ phi thuật Lv 2/Tiến độ: 44%
+ Làm chủ dao thuật Lv 4/Tiến độ: 53%
+ Làm chủ Ruin thuật Lv 6/Tiến độ: 72%
+ Làm chủ sự thống trị Lv 3/Tiến độ: 86%
* Danh sách phép thuật
<Ruin>
+ Ảnh cầu
+ Thiêu đốt.
+ Tê cóng.
+ Vụ nổ hắc ám
+ Trói bóng
+ Điểm dị thường
<Thống trị>
+ Tâm trí hoảng loạn
+ Mê sảng
+ Mũi tiêm hắc ám
+ Kích nổ tâm trí
[
[Thông tin chung: (Khoa học 3)
- Tên: Xerababadubuth L’okrelaila
- Chủng tộc: Succubus (Cerulean)
- Giới tính: Nữ
- Tuổi: 748 năm
- Hội: Không có
- HP: 517/517 [+ 0.9/giây]
- MP: 489/1050 [+0.9/giây]
* Chỉ số:
STR: 32 - DEX: 32 - AGI: 32 - END: 97 - INT: 210 - WIS: 97 – MNT: 162 – CHR: 145
* Nghề nghiệp
+ Succubus Lv 17/Tiến độ: 43%
+ Ngự Hỏa Sư (Pyromancer) Lv 12/Tiến độ: 32%
* Danh sách kỹ năng:
+ Hút Năng Lượng (Energy Drain) Lv 5/Tiến độ: 47%
+ Sức Cám Dỗ của Qủy (Demonic Seduction) Lv 4/Tiến độ: 13%
+ Tàng hình (Invisibility) Lv 2/Tiến độ: 70%
+ Ngọn Lửa Tàn Phá (Devouring Flame) Lv 4/Tiến độ: 91%
+ Thiêu đốt Mana (Mana Burn) Lv 2/Tiến độ: 68%
+ Thay đổi hình dạng Lv 3/Tiến độ: 58%
+ Thêu dệt mộng tưởng Lv 3/Tiến độ: 58%
+ Làm chủ sự thống trị Lv 3/Tiến độ: 88%
+ Làm chủ hỏa thuật (Pyroclasm Mastery) Lv 4/Tiến độ: 62%
]
[*Thông tin chung:
- Tên: Koralenteprix Khusuuszun Caonthioxxaa
- Chủng tộc: Fiend (Pit)
- Giới tính: Nữ
- Tuổi: 312 năm
- Hội: Không có
- HP: 1214/1266 [+1.9/giây]
- MP: 144/178 [+0.3/giây]
* Chỉ số:
STR: 254 - DEX: 105 - AGI: 148 - END: 198 - INT: 42 - WIS: 33 – MNT: 165.
* Nghề nghiệp
+ Fiend Lv 17/Tiến độ: 61%
+ Cuồng nhân Lv 12/Tiến độ: 45%
* Danh sách kỹ năng
+ Trang bị quỷ Lv 5/Tiến độ: 50%
+ Làn gió thứ hai Lv 4/Tiến độ: 15%
+ Vỏ Qủy Lv 2/Tiến độ: 73%
+ Sôi máu Lv 4/Tiến độ: 94%
+ Lòng nhiệt thành tàn bạo Lv 2/Tiến độ: 70%
+ Sức mạnh của kẻ ngốc Lv 3/Tiến độ: 60%
+ Làm chủ quyền thuật Lv 4/Tiến độ: 64%
+ Làm chủ phi thuật Lv 3/Tiến độ: 91%]
*Thông tin chung: (C4-V3)
- Tên: Puddy
- Chủng tộc: Fleshmaiden
- Giới tính: Nữ
- Tuổi: 8 năm
- Hội: Không có
- HP: 407/407 [+0.7/giây]
- MP: 619/865 [+0.6/giây]
* Chỉ số:
STR: 47 - DEX: 104 - AGI: 110 - END: 72 - INT: 173 - WIS: 93 – PER: 31.
* Nghề nghiệp
+ Slime Lv 25/Tiến độ: MAX
+ Fleshshaper Lv 19/Tiến độ: 57%
* Danh sách kỹ năng
<Thẩm định bị chặn>
*Kỹ năng của MC
[Biến đổi hình dạng
+ Mô tả: Thước đo khả năng định hình và tạo hình da thịt của chính bạn.
+ Yêu cầu: Là một là Shapeshifter từ khi sinh ra.
+ Loại: Bị động.
+ Thời gian kích hoạt: Không có.
+ Tiêu thụ: Không có.
+ Phạm vi: Bản thân.
+ Hiệu ứng:
_ Không thể biến đổi hình dạng cơ bản.
_ Tăng 10% tốc độ và độ chính xác khi biến đổi tương ứng với mỗi cấp độ của kỹ năng này.
_ Tăng khối lượng cơ thể có thể biến đổi tương ứng với mỗi cấp độ của kỹ năng này.]
[Giáp Tự Nhiên
Mô tả: Loài quái vật này được biết đến với sức chịu đựng cứng rắn đẩy lùi lại cuộc tấn công của mọi thứ.
Điều kiện: Lv 5 Công việc Quái Vật, END 10.
Loại: Bị động.
Thời gian kích hoạt: Không có.
Chi phí: Không có.
Phạm vi: Bản thân.
Hiệu ứng:
+ Giảm 1% tất cả sát thương nhận vào tương ứng với mỗi cấp của kỹ năng này.
+ Cung cấp thêm 2 điểm END cho mỗi cấp độ của kỹ năng này.]
[Hấp Thụ Xác Chết
Mô tả: Cho phép Mimic hấp thụ kiến thức và sức mạnh từ phần còn sót lại của con mồi.
Điều kiện: Mimic Lv 15, WIS 30, INT 30, Đã nuốt chủng 30 cá thể cùng loài.
Loại: Chủ động.
Thời gian kích hoạt: 2 giây.
Chi phí: 150 Mana.
Phạm vi: 2m.
Hiệu ứng:
+ Một phần chỉ số, mức độ thành thạo kỹ năng hoặc cấp độ công việc của mục tiêu sẽ được thêm vĩnh viễn vào Trạng thái của Mimic. Những gì đạt được là hoàn toàn ngẫu nhiên.
+ Kỹ năng này có tỷ lệ thất bại. Tỷ lệ thành công phụ thuộc vào cấp độ của kỹ năng và sức mạnh của chỉ số May mắn (LCK)
+ Lượng kiến thức và sức mạnh hấp thụ được tăng theo tường cấp độ của kỹ năng “Thay Đổi Hình Dạng”]
[Xác chết mục tiêu
+Yêu cầu một xác chết.
+ Bộ não và trái tim của xác chết phải còn nguyên thì mới được xem là một mục tiêu khả thi.
+ Thiếu chân tay hay các bộ phận cơ thể khác sẽ làm giảm sức mạnh của hiệu ứng được tạo ra.]
[Summon Familiar (Triệu hồi thuộc hạ)
+ Mô tả: Warlock có thể triệu hồi Quỷ (Demon) từ Beyond và bắt chúng tuân lệnh theo ý chí.
+ Yêu cầu: Warlock Lv 5, 30 điểm INT.
+ Loại: Kích hoạt.
+ Thời gian kích hoạt: 12 giây.
+ Chi phí: 50% MP tối đa.
+ Phạm vi: 15 mét.
+ Hiệu ứng: Triệu hồi một con Quỷ phục vụ như thuộc hạ và phục tùng theo lệnh của Warlock.
=> Một thuộc hạ được triệu tập sẽ tồn tại cho đến khi nó chết hoặc Warlock hủy triệu hồi.
=> Sức mạnh của thuộc hạ sẽ phụ thuộc vào cấp độ kỹ năng này và MP được sử dụng để triệu hồi nó.
*Coi chừng! Quỷ không thích bị xiềng xích!*]
[Sinh khối (Biomass)
+ Mô tả: Một Shapeshifter sở hữu kiến thức sâu sắc về chính cơ thể bản thân giúp chính nó dự trữ thêm khối lượng bổ sung mà không ảnh hưởng đến cân nặng hay vẻ bề ngoài của bản thân.
+ Yêu cầu: Cấp 20 Công việc Quái vật, “Biến đổi hình dạng” Cấp 3, 50 STR, 50 END.
+ Loại: Bị động.
+ Thời gian kích hoạt: Không có.
+ Chi phí: Không có.
+ Phạm vi: Bản thân.
+ Hiệu ứng: Tăng thêm 20% khối lượng cơ thể tương ứng với mỗi cấp của kỹ năng này. Tăng thêm 10% khả năng hồi phục tự động HP tương ứng với mỗi cấp của kỹ năng này.]
[Sức mạnh áp đảo (Power Overwhelming)
+ Mô tả: Warlock trở thành một pháo đài phép thuật.
+ Yêu cầu: Warlock cấp 10, Làm chủ Ruin thuật, 60 INT.
+ Loại: Chủ động.
+ Thời gian kích hoạt: Tức thì.
+ Chi phí: 20 MP.
+ Phạm vi: Bản thân.
+ Hiệu ứng:
_ Phép thuật Ruin sẽ tốn thêm 400% MP.
_ Phép thuật Ruin sẽ tăng thêm 200% hiệu ứng.
_ Hiệu ứng của phép thuật Ruin sẽ tăng thêm 20% tương ứng với mỗi cấp độ của kỹ năng này.
_ Hiệu ứng của kỹ năng này sẽ kéo dài trong vòng 20 giây.]
[Làm chủ phi thuật (Projectile Mastery)
+ Mô tả: Một thước đo cho khả năng xử lý vũ khí ném bằng tay.
+ Yêu cầu: Không.
+ Loại: Bị động.
+ Thời gian kích hoạt: Không.
+ Chi phí: Không có.
+ Phạm vi: Bản thân.
+ Hiệu ứng: Tăng thêm 10% sát thương gây ra bởi vũ khí ném bằng tay tương ứng với mỗi cấp độ của kỹ năng này.]
[Tinh thể ma thuật (Crystallize Magic)
+ Mô tả: Trói buộc phép thuật vào một hình thức dài hạn, cho phép lưu trữ để sử dụng sau này.
+ Yêu cầu: Công việc dạng Niệm Sư Lv 15, 90 điểm INT, 60 điểm WIS.
+ Loại: Kích hoạt.
+ Thời gian kích hoạt: Ngay lập tức.
+ Tiêu thụ: 0 MP.
+ Phạm vi: Bản thân.
+ Hiệu ứng:
_Lượng MP tiêu thụ của phép thuật diện rộng tiếp theo sẽ tốn thêm 25 %.
_Phép thuật diện rộng tiếp theo sẽ được lưu trữ tạm thời bên trong Tinh thể ma thuật.
_Phá vỡ Tinh thể ma thuật sẽ giải phóng hiệu ứng của phép thuật diện rộng được lưu trữ.
_Tinh thể ma thuật sẽ tồn tại tối đa 6 phút tương ứng với mỗi cấp độ của kỹ năng này.]
[Quỷ học (Demonology)
+ Mô tả: Kiến thức về quỷ và những nghi lễ ma quỷ.
+ Yêu cầu: Warlock Lv 15, Triệu hồi thuộc hạ Lv 3, 60 điểm MNT, 60 điểm WIS.
+ Loại: Bị động.
+ Thời gian kích hoạt: Không có.
+ Tiêu thụ: Không có.
+ Phạm vi: Bản thân.
+ Hiệu ứng:
_Tăng 2% lượng MP tiêu thụ khi sử dụng Triệu hồi thuộc hạ tương ứng với mỗi cấp độ của kỹ năng này.
_Cho phép Warlock ký hợp đồng và triệu tập thêm 1 con quỷ thông qua Triệu hồi thuộc hạ ở cấp 1 của kỹ năng này.
_Cho phép Warlock ký hợp đồng và triệu tập thêm 1 con quỷ thông qua Triệu hồi thuộc hạ ở cấp 8 của kỹ năng này.]
[Lén Lút
+ Mô tả: Khả năng làm giảm đi sự hiện diện để tránh bị phát hiện.
+ Yêu cầu: 15 điểm AGI, 15 điểm DEX, 5 điểm INT.
+ Loại: Kích hoạt (BẬT)
+ Thời gian kích hoạt: Ngay lập tức.
+ Tiêu thụ: 10MP.
+ Phạm vi: Bản thân.
+ Hiệu ứng:
_ Khử đi mọi tiếng ồn gây ra bởi chuyển động.
_ Tiêu thụ 2MP khi di chuyển 1 mét với bất kỳ hướng nào.
_ Hiệu ứng khử tiếng ồn sẽ được cải thiện tương ứng với mỗi cấp độ của kỹ năng này.]
*Phép thuật
[Ảnh cầu
+ Yêu cầu: Warlock Lv 1, 10 điểm INT.
+ Trường phái: Ruin.
+ Loại: Chủ động.
+ Chi phí: 40 MP.
+ Phạm vi: 25 mét.
+ Hiệu ứng: Phóng ra một quả cầu bóng tối theo một hướng cụ thể. Sức mạnh của phép sẽ xé toạc vật dạng ở dạng rắn đầu tiên mà nó chạm vào. Sức mạnh của phép thuật tăng lên ở những nơi tối hoặc vào ban đêm, gây thêm 50% sát thương tùy vào môi trường sử dụng.]
[Thiêu đốt (Ebonfire)
+ Yêu cầu: Warlock Lv 3, 20 điểm INT.
+ Trường phái: Ruin.
+ Loại: Khóa mục tiêu.
+ Chi phí: 100 MP.
+ Phạm vi: 25 mét.
+ Hiệu ứng: Nhấn chìm linh hồn mục tiêu trong lửa, đốt cháy cơ thể chúng trong 6 giây. Không có tác dụng với Undead, Demon và Golem.]
[Tâm trí hoảng loạn (Mass Panic)
+ Yêu cầu: Warlock Lv 5, 15 điểm INT, 15 điểm MNT.
+ Trường phái: Thống trị (Domination).
+ Loại: Hiệu ứng khu vực.
+ Chi phí: 50 MP.
+ Phạm vi: 5 mét.
+ Hiệu ứng: Khiến tất cả sinh vật trong khu vực phạm vi bị ảnh hưởng bởi cuộc tấn công hoảng loạn do ma thuật gây ra. Không có tác dụng với Undead, Demon và Golem.]
[Kích nổ tâm trí
+ Yêu cầu: Warlock Lv 22, 100 điểm INT, 100 điểm MNT.
+ Trường phái: Thống trị.
+ Loại: Mục tiêu.
+ Chi phí: 200 MP.
+ Phạm vi: 40 mét.
+ Hiệu ứng: Tấn công trực tiếp vào ý thức mục tiêu khiến chúng choáng váng trong 5 giây. Không có tác dụng với Undead, Demon và Golem.]
[Vụ nổ hắc ám
+ Yêu cầu: Warlock Lv 13, 60 điểm INT, 40 điểm MNT.
+ Trường phái: Ruin.
+ Loại: Hiệu ứng diện rộng.
+ Tiêu thụ: 120 MP.
+ Phạm vi: 25 mét.
+ Hiệu ứng:
_Tạo ra một làn sóng xung kích mãnh liệt của bóng tối tại khu vực được chỉ định.
_Sức mạnh của phép thuật này sẽ đẩy lùi tất cả vật chất trong phạm vi 3 mét của khu vực được chỉ định.
_Sức mạnh sẽ tăng thêm nếu ở trong chỗ tối hoặc vào ban đêm, tăng thêm 50% sức mạnh tùy theo môi trường.]
[Mũi tiêm hắc ám (Dark Infusion)
+ Yêu cầu: Warlock Lv 17, 60 điểm INT, 80 điểm MNT.
+ Hệ: Thống trị.
+ Loại: Mục tiêu.
+ Tiêu thụ: 75 MP.
+ Phạm vi: 10 mét.
+ Hiệu ứng:
_Tăng thêm 20% các chỉ số STR, AGI, DEX và INT của mục tiêu trong 30 giây.
_Mục tiêu sẽ bị choáng trong 5 giây sau khi hiệu ứng hết thời gian hoặc bị xóa bỏ.
_Tác dụng gây choáng của phép thuật này không có tác dụng với Undead, Qủy và Golem.]
[Bắt chước kim loại
+ Mô tả: Khả năng biến thịt và xương thành thép và sắt.
+ Yêu cầu: Mimic Lv 30, Biến đổi hình dạng, Sinh khối, 100 điểm STR, 100 điểm END.
+ Loại: Bị động.
+ Thời gian kích hoạt: Không có.
+ Tiêu thụ: Không.
+ Phạm vi: Bản thân.
+ Hiệu ứng:
_Da thịt có thể biến đổi thành bất kỳ loại kim loại phi ma thuật nào đã biết.
_MP sẽ được tiêu thụ tùy thuộc vào khối lượng cơ thể được chuyển đổi thành kim loại.
_Sự biến đổi sẽ mờ dần sau 15 phút.
_ Giảm 5% mức tiêu thụ MP của Biến đổi kim loại tương ứng với mỗi cấp độ của kỹ năng này.]
*Kỹ năng khác
[Đánh Lạc Hướng
Mô tả: Cho phép Sát thủ tạo ra một tiếng động nhỏ tại một vị trí quanh mục tiêu.
Điều kiện: Ám Sát, Tàng Hình, DEX 40.
Loại: Chủ động, Khu Vực.
Thời gian kích hoạt: Tức Thì.
Chi phí: 50 Mana.
Phạm vi: 15m.
Hiệu ứng:
+ Tạo ra tiếng động nhỏ với mục đích thu hút sự chú ý của mục tiêu
+ Chi phí MP, phạm vi và các loại tiếng động có thể dùng đều được cải thiện với mỗi cấp độ của kỹ năng này.]
[Ngọn lửa tàn phá (Xera)
+ Mô tả: Một ngọn lửa áp đảo chỉ để lại tro tàn ở phía sau.
+ Yêu cầu: Ngự hỏa sư Lv 5, 40 INT.
+ Loại: Bật tắt (Bật).
+ Thời gian kích hoạt: Không có.
+ Tiêu thụ: Không có.
+ Phạm vi: 100 mét.
+ Hiệu ứng:
_ Tăng 20% chi phí của Phép thuật Hỏa hệ.
_ Phép thuật Hỏa hệ sẽ áp dụng “Ngọn lửa tàn phá” lên mục tiêu trong vòng 5 giây.
_ “Ngọn lửa tàn phá” gây thêm sát thương mỗi giây bằng 10% sát thương của cú đánh ban đầu.
_ Tăng thêm 20% sát thương gây ra bởi “Ngọn lửa tàn phá” tương ứng với mỗi cấp độ của kỹ năng này.]
[Sức mạnh của kẻ ngốc (Kora)
+ Mô tả: Fiend là một loài quỷ có bản chất tự nhiên sở hữu nhiều cơ bắp hơn não, nhưng đặc điểm này còn thể hiện rõ rệt hơn ở loài Pit Fiend.
+ Yêu cầu: Sinh ra đã là một Pit Fiend.
+ Loại: Bị động.
+ Thời gian kích hoạt: Không có.
+ Chi phí: Không có.
+ Phạm vi: Bản thân.
+ Hiệu ứng:
_Tăng 3% hiệu ứng của chỉ số STR tương ứng với mỗi cấp độ của kỹ năng này.
_Giảm 3% hiệu ứng của chỉ số INT tương ứng với mỗi cấp độ của kỹ năng này.]
[Làn gió thứ hai (Kora)
+ Mô tả: Fiend là một loài quỷ quá cứng đầu để chết.
+ Yêu cầu: Fiend Lv 10.
+ Loại: Chủ động.
+ Thời gian kích hoạt: Tức thì.
+ Chi phí: 0 MP.
+ Phạm vi: Bản thân.
+ Hiệu ứng:
_Ngay lập tức hồi lại 25% HP đã mắt.
_Tăng thêm 20% lượng HP được hồi phục bởi kỹ năng này tương ứng với mỗi cấp độ của kỹ năng.
_Kỹ năng này không thể kích hoạt nhiều hơn 1 lần trong vòng 24 giờ.]
[Vỏ quỷ (Kora)
+ Mô tả: Fiend là một loài quỷ có làn da tự nhiên cực kỳ dày.
+ Yêu cầu: Fiend Lv 15.
+ Loại: Chủ động.
+ Thời gian kích hoạt: Tức thì.
+ Chi phí: 50% MP tối đa.
+ Phạm vi: Bản thân.
+ Hiệu ứng:
_Giảm 30% sát thương nhận vào trong 10 giây.
_Tăng thời gian sử dụng thêm 10 % tương ứng với mỗi cấp độ của kỹ năng này.]
[Trang bị qủy (Demonic Armaments)
+ Mô tả: Fiend là một loài quỷ có khả năng tạo ra vũ khí và áo giáp vật lý trông quá trình triệu hồi.
+ Yêu cầu: Fiend Lv 5.
+ Loại: Bị động.
+ Thời gian kích hoạt: Không có.
+ Chi phí: Không có.
+ Phạm vi: Bản thân.
+ Hiệu ứng:
_Tạo ra vũ khí và áo giáp làm từ Thép Qủy khi được triệu hồi tới cõi vật lý.
_Tăng hiệu suất của các vật phẩm được tạo ra bởi kỹ năng này tương ứng với mỗi cấp độ của kỹ năng.]
[Huyết ma thuật (Blood magic)
+ Mô tả: Warlock sử dụng chính máu của mình để tạo nên sức mạnh ma thuật.
+ Yêu cầu: Warlock Lv 10, 60 điểm END.
+ Loại: Bật tắt (TẮT).
+ Thời gian kích hoạt: Không.
+ Tiêu thụ: Không.
+ Phạm vi: Bản thân.
+ Hiệu ứng:
_Phép thuật trường phái Ruin và Thống trị sẽ sử dụng HP thay cho MP.
_Giảm 3% lượng HP tiêu thụ dùng cho phép thuật hệ Ruin và Thống trị tương ứng với mỗi cấp độ của kỹ năng này.]
*Đặc quyền
[Sát Thủ Lành Nghề
+ Mô tả: Mọi sát thủ lão luyện đều biết rằng im lặng là vàng!
+ Yêu cầu đạt được: Giết một đối thủ có cấp độ bằng hoặc cao hơn với một phép duy nhất trong khi kỹ năng “Tàng hình” được kích hoạt.
+ Hiệu ứng: Phép thuật được niệm trong khi sử dụng kỹ năng “Tàng hình” kích hoạt sẽ hoàn toàn vô thanh. Phép thuật được niệm trong khi sử dụng kỹ năng “Tàng hình” kích hoạt sẽ tốn thêm 25% MP.]
[Ma Pháp Quái Vật
+ Mô tả: Một con quái vật không chỉ được sinh ra từ mana tự nhiên mà còn có nhiều kỹ năng để điều khiển nó.
+ Yêu cầu đạt được: Nhận được bất kỳ công việc nào dưới dạng Caster (Người niệm chú) Lv 5.
+ Hiệu ứng: Tất cả các phép thuật đều hiệu quả hơn 5%.]
[Bậc thầy siêu trộm
+ Mô tả: Cần một loại người đặc biệt để đánh cắp lõi ngục tối khỏi một ngục tối.
+ Yêu cầu: Chuyển một lõi ngục tối ra khỏi phạm vi ảnh hưởng của ngục tối.
+ Hiệu ứng: +10 cho tất cả các chỉ số với mỗi khi bạn hoàn thành thành tích này.
+ Số lượng lõi ngục tối đã lấy: 1.]
[Đồ tể nhân loại
+ Mô tả: Sự lặp lại là mẹ của học tập. Đặc biệt là khi nó đến việc giết người.
+ Yêu cầu: Giết hơn 5000 người.
+ Hiệu ứng:
_Tăng 5% sát thương lên con người.
_Giết một con ngươi tiếp thêm sinh lực cho bạn, khôi phục 2% lượng HP & MP tối đa.]
[Tàn phá song song
+ Mô tả: Giống như cá nổ trong thùng.
+ Yêu cầu: Tấn công hơn 20 mục tiêu chỉ bằng một cuộc tấn công.
+ Hiệu ứng: Tăng 10% bán kính phép thuật, kỹ năng, và võ thuật diện dộng.]
*Khái niệm
[Mimic (Loài)
+ Một loại quái vật biến đổi hình dạng cấp thấp chỉ tồn tại trong những ngục tối. Mimic săn mồi bằng cách phục kích những nhà thám hiểm bất cẩn bằng cách giả dạng thành rương báu, tường, sàn, cửa hoặc đồ nội thất. Mặc dù chúng có thể thay đổi ngoại hình theo ý muốn, chúng không thể từ bỏ hình dáng chúng được sinh ra.
+ Loài này được chia làm hai biến thể: Hạ cấp và Cao cấp. Sự khác biệt chính giữa chúng là Mimic Cao cấp xảo quyệt và kiên cường hơn nhiều so với họ hàng của chúng.]
[Trí thông minh [INT]
+ Cải thiện trí nhớ và khả năng hiểu biết của bạn.
+ Cải thiện hiệu quả của các phép thuật tấn công mà bạn sở hữu.
+ Với mỗi 1 điểm INT thì MP tối đa tăng lên thêm 5 điểm.]
[Trí tuệ [WIS]
+ Cải thiện khả năng suy luận và đưa ra quyết định.
+ Với mỗi 10 điểm WIS thì khả năng tự động phục hồi MP tăng lên thêm 0.1/giây.]
[May mắn [LCK]
+ Tăng nhẹ tỷ lệ cược có lợi cho bạn.
+ Tăng nhẹ cơ hội tìm kiếm được các vật phẩm có chất lượng ‘không phổ biến’ [Uncommon] trở lên.]
[Quyễn rũ (CHR)
Tăng nhẹ sức hấp dẫn của bạn.]
[Kỹ năng
+ Cải thiện kiến thức và chuyên môn của bạn khi thực hiện một số công việc nhất định hoặc cách sử dụng công cụ hay vũ khí.
+ Sử dụng kỹ năng sẽ tăng độ thông thạo.
+ Khi thông thạo đến một ngưỡng nhất định, Cấp độ kỹ năng sẽ tăng lên và bạn sẽ được tăng chỉ số vĩnh viễn như phần thưởng.
Bạn có thể kiểm tra cá kỹ năng cá nhân để biết thêm thông tin.]
[Chỉ số
+ Cải thiện một khía cạnh cụ thể của tình trạng tinh thần hay thể chất.
+ Chỉ số mới có thể xuất hiện do các kết quả của hành động hoặc điều kiện cụ thể.
Bạn có thể kiểm tra các chỉ số các nhân để biết thêm thông tin chi tiết.]
[Ruin
+ Một trường phái phép thuật tập trung vào khả năng tấn công, tự hào với sức mạnh hủy diệt lớn nhất và thường được gọi là “Ma thuật đen”.
+ Các phép thuật của nó thường không cân bằng và không hiệu quả khiến chúng tốn nhiều MP hơn so với các phép thuật từ trường phái khác.]
[Thống trị
+ Một trường phái ma thuật tập trung vào việc ảnh hưởng đến tâm trí.
+ Phép thuật thống trị không gây ra sát thương vật lý và thay vào đó là các tình trạng suy yếu.
+ Phép thuật thống trị sẽ biểu hiện hiệu ứng mạnh hơn hay yếu hơn tùy thuộc vào sự khác biệt giữa MNT của người niệm và MNT của mục tiêu.]
[ Đặc quyền
+ Một hiệu ứng đặc biệt đạt được bằng cách đáp ứng các điều kiện cụ thể.
+ Bạn có thể kiểm tra các đặc quyền cá nhân để biết thêm thông tin.]